Danh sách địa danh Trấn_Tây_Thành

Phủ huyện thuộc Trấn Tây Thành
Tên ViệtChữ HánĐịa danh tương ứng ngày nay
Nam Vang南榮Phnom Penh
Kỳ Tô/Thời Tô (Thời Thâu)其蘇/辰蘇 (辰萩)Srey Santhor,[12] tỉnh Kandal
Tầm Đôn (Tầm Giun)尋敦 (尋惇)giáp đất Gia Định, có lẽ là Romdoul, tỉnh Svay Rieng
Tuy Lạp (Xui Rạp, Lôi Lạp)綏臘giáp đất Gia Định, có lẽ là Svay Rieng[13]
Ba Nam (Ba Cầu Nam)巴南 (巴求南)Peam Ro, Peam Mean Chey, tỉnh Prey Veng
Ba Lai (Ba Lầy)巴來 (巴淶)Baray, tỉnh Kampong Thom
Bình Xiêm (Bông Xiêm)平暹 (凡暹)Kampong Siem, tỉnh Kampong Cham[12]
Kha Bát (Lợi Ỷ Bát)哥捌 (利椅捌)Prey Kabbas, tỉnh Takeo
Lô Viên (Lô Yêm, Lư An)爐圓 (盧淹, 閭安)phía tây Phnom Penh, Lvea Aem, tỉnh Kandal
Hải Đông (Bông Xui)海東 (楓吹)Kampong Svay,[12] tỉnh Kampong Thom
Kim Trường金長giáp An Giang
Thâu Trung (Phủ Trung)輸忠 (中府)
Ca Âu (Ca Khu)歌謳 (歌塸)
Vọng Vân (Trung Hà)望雲 (中河)
Hà Bình河平
Trưng Lai (Trưng Lệ)徵來 (征例)
Sơn Phủ山甫
Sơn Bốc山卜Sambour
Tầm Vu (Mạt Tầm Vu)尋於 (末尋於)Tây nam Phnom Penh, tỉnh Kampong Speu
Khai Biên開邊vùng duyên hải tỉnh Koh Kong[12]
Hải Tây (Phủ Lật)海西 (撫栗)Pursat[12]
Kha Lâm (Ca Rừng)哥林 (柯棱)giáp đất Gia Định
Thê Lạp梯笠
Cẩm Bài錦牌
Lô Việt爐越Lovek, tỉnh Kampong Chhnang
Long Tôn龍樽phía bắc Phnom Penh[12]
Quảng Biên廣邊Kampot[12]
Hóa Di (Ba Di)化夷 (巴夷)
Chân Tài (Chân Lệ)真才 (真例)đông bắc Phnom Penh về mạn Kampong Cham
Ý Dĩ (Phủ Phủ)薏苡phía bắc Kampong Chhnang
Chân Thành (Chân Thiêm)真誠 (真占)huyện Hà Dương, An Giang
Mật Luật (Ngọc Luật)密律 (玉律)huyện Tây Xuyên, An Giang
Ô Môn烏門huyện Phong Phú, An Giang
huyện Cẩn Chế芹制Cần Ché
huyện Cẩn Đô芹漇Kanhchor (Prek Chamlak)
phía nam Cần Ché